Giá xe ô tô Toyota cập nhật tháng 6/2025 tại Việt Nam
Toyota Wigo

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Wigo |
G | 405.000.000 VNĐ |
Toyota Vios

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Vios |
E MT 3AB | 458.000.000 VNĐ |
E CVT 3AB | 488.000.000 VNĐ | |
G CVT | 545.000.000 VNĐ |
Toyota Raize

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Raize |
1.0 Turbo | 498.000.000 VNĐ |
Toyota Avanza Premio

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Avanza Premio |
MT | 558.000.000 VNĐ |
CVT | 598.000.000 VNĐ |
Toyota Veloz Cross

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Veloz Cross |
CVT | 638.000.000 VNĐ |
CVT Top | 660.000.000 VNĐ |
Toyota Yaris Cross

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Yaris Cross |
V | 650.000.000 VNĐ |
HEV | 765.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Hilux |
2.4 4x4 MT | 668.000.000 VNĐ |
2.4 4x2 AT | 706.000.000 VNĐ | |
2.8 4x4 AT Adventure | 999.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Corolla Altis |
1.8 G | 725.000.000 VNĐ |
1.8 V | 780.000.000 VNĐ | |
1.8 HEV | 870.000.000 VNĐ |
Toyota Innova

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Innova |
2.0E | 755.000.000 VNĐ |
Toyota Innova Cross

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Innova Cross |
Xăng | 810.000.000 VNĐ |
HEV | 990.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Cross

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Corolla Cross |
1.8 V | 820.000.000 VNĐ |
1.8 HEV | 905.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Fortuner |
2.4 AT 4x2 | 1.055.000.000 VNĐ |
2.7 AT 4x2 | 1.155.000.000 VNĐ | |
Legender 2.4 AT 4x2 | 1.185.000.000 VNĐ | |
Legender 2.7 AT 4x2 | 1.290.000.000 VNĐ | |
Legender 2.8 AT 4x4 | 1.350.000.000 VNĐ | |
Legender 2.7 AT 4x4 | 1.395.000.000 VNĐ |
Toyota Camry

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Camry |
2.0Q | 1.232.000.000 VNĐ |
2.5HEV MID | 1.472.000.000 VNĐ | |
2.5HEV TOP | 1.542.000.000 VNĐ |
Toyota Land Cruiser Prado

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Land Cruiser Prado |
Cửa sổ trời đơn | 3.460.000.000 VNĐ |
Cửa sổ trời toàn cảnh | 3.480.000.000 VNĐ |
Toyota Land Cruiser

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Land Cruiser |
LC300 | 4.580.000.000 VNĐ |
Toyota Alphard

Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Alphard |
Xăng | 4.510.000.000 VNĐ |
HEV | 4.615.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá lăn bánh có thể thay đổi tùy theo khu vực và các khoản phí phát sinh (phí biển số, phí trước bạ, phí đăng kiểm,...).
Thương hiệu ô tô Toyota tại Việt Nam
Trong 5 tháng đầu năm 2025, Toyota là hãng ô tô bán chạy thứ hai tại Việt Nam. Hãng sở hữu dải sản phẩm đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, từ xe đô thị cỡ nhỏ đến SUV và MPV, cả động cơ truyền thống và hybrid.
Kết thúc tháng 5/2025, tổng doanh số Toyota Việt Nam đạt 5.831 xe (bao gồm Lexus), trong đó Toyota giao 5.665 xe, đưa tổng số xe bán ra trong 5 tháng đầu năm lên 23.061 chiếc.
Tại Việt Nam, mẫu ô tô Toyota bán chạy nhất trong tháng 5 đầu năm là Vios với 1.147 xe bàn giao thành công đến khách hàng. Xếp ngay sau là mẫu SUV đô thị Yaris Cross với 1.073 xe bán ra.
Toyota cũng ghi nhận tín hiệu tích cực từ thị trường xe hybrid khi tổng doanh số dòng này trong tháng 5/2025 đạt 587 xe, tăng trưởng rõ rệt so với các tháng trước.
Các mẫu xe hybrid như Camry HEV, Corolla Cross HEV hay Innova Cross HEV đang dần chiếm tỷ trọng đáng kể trong tổng lượng xe bán ra của hãng.
Tính đến thời điểm hiện tại, Toyota Việt Nam đã ghi nhận tổng doanh số gần 994.000 xe, từng bước tiến sát cột mốc 1 triệu xe - dấu ấn quan trọng dự kiến đạt được trong năm 2025, trùng với dịp kỷ niệm 30 năm hãng hiện diện tại thị trường Việt Nam.