Bảng báo giá mặt bích thép 2025 của Asia Industry

Bạn đang quan tâm đến giá mặt bích thép mới nhất 2025? Nên chọn loại theo tiêu chuẩn ANSI, DIN, JIS, BS nào để phù hợp với hệ thống mà vẫn tiết kiệm chi phí? Với hơn 10 năm trong lĩnh vực thép và phụ kiện cơ khí, Asia Industry cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn quốc tế, đầy đủ CO-CQ, giá cả minh bạch và giao hàng đúng tiến độ. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Mặt Bích Thép Là Gì?

Mặt bích thép (Steel Flange) là phụ kiện cơ khí dùng để kết nối ống, van, bơm và các thiết bị trong hệ thống đường ống. Thông thường, mặt bích có hình tròn, xung quanh có lỗ bắt bulong, đi kèm gioăng để đảm bảo độ kín và khả năng chịu áp lực cao.

Sản phẩm được chế tạo từ thép carbon hoặc inox, gia công theo tiêu chuẩn quốc tế như ANSI (Mỹ), DIN (Đức), JIS (Nhật), BS (Anh), giúp hệ thống lắp đặt đồng bộ, chính xác và an toàn.

Mặt bích thép là gì? Báo giá mặt bích thép mới nhất 2025 (Nguồn: Asia Industry)

Các Loại Mặt Bích Thép Phổ Biến

Theo kiểu kết nối

  • Bích rỗng: có lỗ xuyên tâm, cho phép lưu chất đi qua.
  • Bích hàn cổ (WN), hàn lồng (SO), ren (TH), bọc cổ (SW).
  • Bích mù: không có lỗ xuyên tâm, dùng để bịt kín đầu ống, thường áp dụng khi bảo trì hoặc chặn dòng tạm thời.

Theo tiêu chuẩn

  • ANSI/ASME (Mỹ) – phổ biến toàn cầu, ký hiệu Class 150, 300…
  • DIN (Đức) – ký hiệu PN6, PN10, PN16…, độ chính xác cao.
  • JIS (Nhật) – ký hiệu JIS 5K, 10K, 16K…, thường dùng trong nước, khí, thực phẩm.
  • BS (Anh) – ký hiệu BS 4504 PN10, PN16…, độ bền ổn định.
  • GOST (Nga) – ít phổ biến, thường trong các dự án đặc thù.

Theo chất liệu

  • Thép carbon: bền, giá hợp lý, thích hợp môi trường không ăn mòn.
  • Inox 304/316: chống gỉ sét, dùng cho thực phẩm, hóa chất, nước biển.
  • Mạ kẽm: tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp ngoài trời.

Bảng Giá Mặt Bích Thép 2025 – Asia Industry

Dưới đây là bảng giá mặt bích thép tham khảo mới nhất cho mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 – bao gồm loại bích rỗng và bích đặc.

Bích Rỗng BS4504

Bích Đặc BS4504

ĐK ngoài

ĐK danh nghĩa

Thép đen PN10

Tráng kẽm PN10

Độ dày (mm)

Số lỗ

ĐK lỗ

Mặt bích đặc PN10

Tráng kẽm đặc PN10

Phi 21

DN15

26,450

34,960

14

4

14

28,750

37,720

Phi 27

DN20

36,800

48,415

16

4

14

40,250

52,785

Phi 34

DN25

42,550

56,235

16

4

14

48,415

63,480

Phi 42

DN32

71,300

93,955

18

4

18

80,500

105,570

Phi 48

DN40

80,500

106,030

18

4

18

92,345

121,095

Phi 60

DN50

104,650

137,885

20

4

18

124,085

162,725

Phi 73

DN65

126,500

166,520

20

8

18

155,825

204,355

Phi 89

DN80

132,250

177,330

20

8

18

170,200

227,010

Phi 114

DN100

159,850

214,360

22

8

18

226,320

301,875

Phi 141

DN125

194,350

260,590

22

8

18

292,215

389,735

Phi 168

DN150

261,050

349,830

24

8

22

414,460

552,805

Phi 219

DN200

356,500

469,660

24

12

22

632,040

882,920

Phi 273

DN250

462,300

608,925

26

12

22

924,025

1,211,870

Phi 323

DN300

568,100

748,305

26

16

22

1,262,815

1,656,230

Phi 355

DN350

838,350

1,088,015

28

16

22

1,734,890

2,241,580

Phi 406

DN400

1,145,400

1,486,375

28

16

26

2,481,815

3,206,660

Phi 457

DN450

1,457,050

1,877,605

30

20

26

3,411,360

4,377,475

Phi 506

DN500

1,728,450

2,227,435

30

20

26

4,273,860

5,484,235

Phi 610

DN600

2,356,350

3,036,230

36

20

30

6,402,050

8,215,140

Lưu ý: Giá mặt bích inox chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển, chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo thực tế.

Ứng Dụng Của Mặt Bích Thép

  • Đường ống công nghiệp: nước, khí, hơi, hóa chất.
  • Nhà máy điện, lọc dầu: chịu nhiệt – áp suất cao.
  • Ngành hàng hải, đóng tàu: chống ăn mòn trong nước biển.
  • Thực phẩm – dược phẩm: dùng inox 304, 316 đảm bảo an toàn.
  • Bảo trì – thay thế: dễ tháo lắp, tiết kiệm chi phí vận hành.

Asia Industry - Địa Chỉ Tin Cậy Khi Mua Mặt Bích Thép

Khi lựa chọn nhà cung cấp mặt bích thép, bạn cần một đối tác đáng tin cậy, chất lượng sản phẩm cao và dịch vụ chuyên nghiệp. Asia Industry tự hào là đơn vị cung cấp mặt bích thép hàng đầu tại Việt Nam với những ưu điểm vượt trội. Dưới đây là lý do bạn nên chọn chúng tôi:

  • Kho hàng lớn, giao nhanh toàn quốc.
  • Đầy đủ CO – CQ chứng minh chất lượng.
  • Đội ngũ kỹ thuật tư vấn tận tâm.
  • Giá cả cạnh tranh, chiết khấu cao cho dự án.
  • Gia công theo yêu cầu
  • Cam kết chất lượng lâu dài

Địa chỉ: 934 Đường Bạch Đằng Thanh Lương Hai Bà Trưng Hà Nội 11623 Việt Nam

Hotline tư vấn kỹ thuật: 0981 286 316

Email hỗ trợ: vattuasia@gmail.com

Website: https://inoxsteel.vn