Ra mắt khách Việt ngày 17/10, Suzuki Fronx được phân phối với ba phiên bản gồm GL (520 triệu đồng), GLX (599 triệu đồng) và GLX Plus (649 triệu đồng). Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
So sánh về kích thước

Về kích thước tổng thể, cả ba phiên bản của Suzuki Fronx chia sẻ chung thông số chiều dài x rộng x cao tương ứng là 3.995 x 1.765 x 1.550 mm, trục cơ sở dài 2.520 mm, khoảng sáng gầm 170 mm và bán kính quay đầu 4,8 m.
Suzuki Fronx | Cả 3 phiên bản |
---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
3.995 x 1.765 x 1.550 mm |
Chiều dài cơ sở |
2.520 mm |
Khoảng sáng gầm |
170 mm |
Bán kính quay đầu |
4,8 m |
So sánh về ngoại thất

Ở phần ngoại thất, ba phiên bản Fronx đều dùng đèn chiếu sáng LED chóa phản xạ và đèn hậu LED. Tuy nhiên, bản GLX Plus nổi bật hơn khi được trang bị tính năng tự động bật/tắt đèn khi trời tối và điều chỉnh đèn chiếu xa tự động, giúp tránh gây chói mắt cho xe ngược chiều.
Về bộ mâm, hai bản GL và GLX sử dụng vành 16 inch tiêu chuẩn, trong khi GLX Plus có mâm 16 inch sơn tối màu, tăng vẻ thể thao. Ngoài ra, gương chiếu hậu gập điện chỉ xuất hiện trên bản cao cấp nhất.
Suzuki Fronx | GL | GLX | GLX Plus |
---|---|---|---|
Đèn chiếu sáng |
LED chóa phản xạ |
LED chóa phản xạ |
LED chóa phản xạ |
Tiện ích đèn chiếu sáng |
- | - |
Tự động bật/tắt khi trời tối Tự động bật/tắt đèn chiếu xa tránh gây chói mặt xe ngược chiều |
Đèn hậu |
LED |
LED |
LED |
Kích thước vành |
16 inch |
16 inch |
16 inch, sơn tối màu |
Kích thước lốp |
195/60 |
195/60 |
195/60 |
Gương chiếu hậu gập điện |
- | - |
Có |
So sánh về nội thất

Bước vào khoang cabin, cả ba phiên bản đều có ghế bọc da, song mức trang bị tiện nghi có sự khác biệt rõ rệt.
Bản GL tiêu chuẩn được trang bị vô lăng Urethane, màn hình trung tâm 7 inch và điều hòa chỉnh cơ, trong khi hai bản GLX và GLX Plus được nâng cấp lên vô lăng bọc da, màn hình 9 inch và điều hòa tự động.
Hai bản cao hơn còn có hệ thống âm thanh 6 loa thay vì 4 loa. Riêng GLX Plus còn được bổ sung màn hình hiển thị trên kính lái HUD và sạc không dây.
Suzuki Fronx |
GL |
GLX |
GLX Plus |
---|---|---|---|
Chất liệu ghế |
Da |
Da |
Da |
Chất liệu vô lăng |
Urethane |
Da |
Da |
Đồng hồ tốc độ |
Đồng hồ cơ kết hợp màn LCD 4,2 inch |
Đồng hồ cơ kết hợp màn LCD 4,2 inch |
Đồng hồ cơ kết hợp màn LCD 4,2 inch |
Màn hình trung tâm |
7 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây |
9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây |
9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây |
Điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động |
Tự động |
Cửa gió hàng sau |
Có |
Có |
Có |
Âm thanh |
4 loa |
6 loa |
6 loa |
HUD | - | - | Có |
Sạc không dây |
- | - | Có |
So sánh về vận hành

Suzuki Fronx GL sử dụng động cơ xăng 1.5L hút khí tự nhiên cho công suất 103 mã lực và 138 Nm mô-men xoắn, kết hợp hộp số tự động 4 cấp (4AT) và hệ dẫn động cầu trước.
Trong khi đó, GLX và GLX Plus được trang bị hệ thống Mild-hybrid, kết hợp động cơ 1.5L với mô-tơ điện, sản sinh công suất 99 mã lực và mô-men xoắn 135 Nm. Hai bản này dùng hộp số 6 cấp (6AT) và hệ dẫn động cầu trước (FWD).
Suzuki Fronx | GL | GLX | GLX Plus |
---|---|---|---|
Loại động cơ |
Xăng 1.5L hút khí tự nhiên |
Xăng 1.5L hút khí tự nhiên kết hợp Mild-hybrid |
Xăng 1.5L hút khí tự nhiên kết hợp Mild-hybrid |
Công suất |
103 mã lực |
99 mã lực |
99 mã lực |
Mô-men xoắn |
138 Nm |
135 Nm |
135 Nm |
Hộp số |
4AT |
6AT | 6AT |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
So sánh về trang bị an toàn

Cả ba phiên bản của Suzuki Fronx đều được trang bị 6 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Trong khi đó, bản cao cấp GLX Plus còn sở hữu gói hỗ trợ lái ADAS - duy nhất trong phân khúc. Gói này có loạt tính năng hiện đại như ga tự động thích ứng (Adaptive Cruise Control), cảnh báo tiền va chạm, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cảnh báo lệch làn và giữ làn, cảnh báo điểm mù, cùng cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Suzuki Fronx |
GL | GLX | GLX Plus |
---|---|---|---|
Túi khí |
6 túi khí |
6 túi khí |
6 túi khí |
ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,... |
Có |
Có |
Có |
Camera |
Sau |
Sau |
360 độ |
Cảm biến |
Sau |
Sau |
Sau |
Ga tự động |
- | Có | Dạng thích ứng |
Cảnh báo tiền va chạm |
- | - |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp |
- | - |
Có |
Cảnh báo lệch làn, hỗ trợ giữ làn |
- | - |
Có |
Cảnh báo điểm mù |
- | - |
Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
- | - |
Có |